Từ điển Thiều Chửu
砑 - nhạ
① Nghiền, đá bóng. Lấy đá bóng mài các thứ giấy hay vải tơ cho nhẵn bóng gọi là nhạ quang 砑光.

Từ điển Trần Văn Chánh
砑 - nhạ
Dằn, đánh, mài (bóng). 【砑光】nhạ quang [yàquang] Dằn hoặc đánh bóng: 砑光機 Máy đánh bóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砑 - nha
Vẻ lở chởm so le. Cũng nói: Ôi nha 碨砑.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
砑 - nhạ
Cái trục lăn bằng đá — Trục ép.